Kiến thức: Trái nghĩa (cụm từ/ thành ngữ)
Giải thích:
Ta có cụm từ: see red: tức giận
Xét các đáp án:
A. be maddened: nổi điên
B. annoy: khó chịu
C. make things difficult: làm cho mọi thứ trở nên khó khăn
D. be calm: bình tĩnh
Cụm từ trái nghĩa: see red: tức giận >< be calm: bình tĩnh
Vậy đáp án đúng là D
Tạm dịch: Giáo viên sẽ tức giận khi phát hiện ra bạn chưa làm bài tập về nhà lần nũ̃a!